Thông tin | Nội dung | |
---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
|
|
Lĩnh vực | Đảm bảo an ninh hàng không | |
Cách thức thực hiện |
|
|
Thời hạn giải quyết |
|
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |
Kết quả thực hiện |
|
|
Lệ phí |
|
|
Phí |
|
|
Căn cứ pháp lý |
|
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Cơ quan đề nghị cấp giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử đến Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an cấp tỉnh có cảng hàng không, sân bay (trừ các địa phương có cảng hàng không, sân bay thuộc quản lý của Cục Quản lý xuất nhập cảnh) (cơ quan cấp giấp phép).
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan cấp giấy phép thông báo và đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và người nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ nộp phí theo quy định, nếu điều kiện cấp giấy phép phù hợp quy định thì cơ quan cấp giấy phép thực hiện việc cấp giấy phép trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; nếu điều kiện cấp giấy phép không phù hợp quy định, cơ quan cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc thông báo trên môi trường điện tử cho cơ quan đề nghị về việc không cấp và nêu rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ nhưng có nội dung cần làm rõ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và người nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ nộp phí theo quy định thì cơ quan cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc thông báo trên môi trường điện tử lý do và nội dung cần làm rõ. Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày hồ sơ được làm rõ, nếu điều kiện cấp giấy phép phù hợp quy định thì cơ quan cấp giấy phép thực hiện việc cấp giấy phép trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính; nếu điều kiện cấp giấy phép không phù hợp quy định, cơ quan cấp giấy phép thông báo bằng văn bản hoặc thông báo trên môi trường điện tử cho cơ quan đề nghị về việc không cấp và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản điện tử văn bản đề nghị (theo mẫu quy định) | 1.1.PLcpmithKSANdihnnngh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hoặc bản sao điện tử (đối với trường hợp nộp trên môi trường điện tử) Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực | Bản chính: 0 Bản sao: 1 | |
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay (theo mẫu quy định) | 4.2.PLcpmig.phpKSANdihnDSphngtin.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản điện tử văn bản đề nghị (theo mẫu quy định) | 1.1.PLcpmithKSANdihnnngh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay (theo mẫu quy định) | 4.2.PLcpmig.phpKSANdihnDSphngtin.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Nộp lại giấy phép bị mờ, hỏng hoặc không còn dấu hiệu bảo mật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản chính hoặc bản điện tử văn bản đề nghị (theo mẫu quy định) | 1.1.PLcpmithKSANdihnnngh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Cơ quan đề nghị cấp giấy phép phải có văn bản xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị về thời gian, địa điểm, nguyên nhân mất giấy phép. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 | |
Danh sách phương tiện đề nghị cấp giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay (theo mẫu quy định) | 4.2.PLcpmig.phpKSANdihnDSphngtin.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không