LĨNH VỰC TTHC
Công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực cấp, quản lý căn cước từ 04/7/2024
04/07/2024Ngày 04/7/2024, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Quyết định số 4864/QĐ-BCA-C06 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp, quản lý căn cước. Trong đó ban hành mới 27 thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung 18 thủ tục hành chính, bãi bỏ 05 thủ tục hành chính.
Một số thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến như: Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi, Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, Cấp đổi thẻ Căn cước, Xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (Nộp hồ sơ tại đây).
Danh sách 27 thủ tục hành chính mới ban hành:
STT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
1 |
1.012566 |
Xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp xã) |
2 |
1.012565 |
Hủy, xác lập lại số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp xã) |
3 |
1.012564 |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo đề nghị của công dân (thực hiện tại cấp xã) |
4 |
1.012562 |
Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
5 |
1.012561 |
Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
6 |
1.012560 |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch |
7 |
1.012557 |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp huyện) |
8 |
1.012556 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
9 |
1.012563 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp xã) |
10 |
1.012559 |
Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
11 |
1.012555 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
12 |
1.012554 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
13 |
1.012552 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
14 |
1.012553 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp huyện) |
15 |
1.012550 |
Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
16 |
1.012547 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
17 |
1.012546 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
18 |
1.012545 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
19 |
1.012544 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
20 |
1.012543 |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp trung ương) |
21 |
1.012540 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
22 |
1.012551 |
Cấp lại giấy chứng nhận căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
23 |
1.012549 |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi (thực hiện tại cấp tỉnh) |
24 |
1.012548 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (thực hiện tại cấp tỉnh) |
25 |
1.012542 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
26 |
1.012541 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước (thực hiện tại cấp trung ương) |
27 |
1.012539 |
Khai thác thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp trung ương) |
Danh sách 05 thủ tục hành chính bãi bỏ:
STT |
Mã TTHC |
Thủ tục hành chính |
1 |
1.010102 |
Thông báo số định danh cá nhân (thực hiện tại cấp xã) |
2 |
1.010096 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân (thực hiện tại cấp trung ương) |
3 |
2.001196 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
4 |
2.001174 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
5 |
1.000952 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp trung ương) |